Từ điển Thiều Chửu
丹 - đan
① Ðan sa, tức là chu sa đời xưa dùng làm thuốc mùi, đều gọi tắt là đan 丹, như nói về sự vẽ thì gọi là đan thanh 丹青, nói về sự xét sửa lại sách vở gọi là đan duyên 丹鉛, đan hoàng 丹黄, v.v. ||② Ðỏ, cung điện đời xưa đều chuộng sắc đỏ, cho nên gọi sân hè nhà vua là đan trì 丹墀, đan bệ 丹陛, v.v. ||③ Tễ thuốc, nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa, cho nên gọi tễ thuốc là đan 丹. ||④ Tên nước. Nước Ðan Mạch 丹麥 (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Ðan.

Từ điển Trần Văn Chánh
丹 - đan/đơn
① Đan sa (còn gọi là thần sa hay chu sa): 乃丹書帛曰陳勝王 Bèn lấy chu sa viết lên lụa ba chữ "Trần Thắng Vương" (Sử kí: Trần Thiệp thế gia); ② Màu đỏ, son: 積屍草木腥,流血川原丹 Thây chất cây cỏ tanh, máu chảy sông đồng đỏ (Đỗ Phủ: Thùy lão biệt).


噶爾丹 - cát nhĩ đan || 金丹 - kim đan || 靈丹 - linh đơn || 鍊丹 - luyện đơn || 牡丹 - mẫu đơn || 仙丹 - tiên đan || 雲丹 - vân đan ||